Sở Y Tế Thành Phố Cần Thơ
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2015
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẬN Ô MÔN
Địa chỉ chi tiết: Cách mạng Tháng Tám, Phường Châu Văn Liêm, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, Cần Thơ
Số giấy phép hoạt động:555/SYT-GPHĐ Ngày cấp: 31/12/2013
Tuyến trực thuộc: Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Hạng bệnh viện: Hạng II
Loại bệnh viện: Đa khoa
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 289
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.52
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
7 |
34 |
32 |
9 |
82 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0.00 |
8.54 |
41.46 |
39.02 |
10.98 |
82 |
Ngày 19 tháng 11 năm 2015
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN | GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2015
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2015 |
Đoàn KT đánh giá NĂM 2015 |
Chi tiết |
---|---|---|---|---|
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
|
|
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|
|
|
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
4 |
0 |
|
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
3 |
0 |
|
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
4 |
0 |
|
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
4 |
0 |
|
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
3 |
0 |
|
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
2 |
0 |
|
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|
|
|
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
4 |
0 |
|
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
3 |
0 |
|
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
4 |
0 |
|
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
3 |
0 |
|
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
|
|
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
4 |
0 |
|
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
2 |
0 |
|
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
|
|
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
5 |
0 |
|
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân |
3 |
0 |
|
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
0 |
|
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
0 |
0 |
|
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
4 |
0 |
|
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
4 |
0 |
|
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
|
|
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
|
|
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
4 |
0 |
|
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
3 |
0 |
|
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
5 |
0 |
|
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
|
|
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
3 |
0 |
|
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
4 |
0 |
|
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
5 |
0 |
|
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|
|
|
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
3 |
0 |
|
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế |
4 |
0 |
|
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
4 |
0 |
|
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế |
4 |
0 |
|
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|
|
|
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
3 |
0 |
|
B4.2 |
Triển khai văn bản của các cấp quản lý |
3 |
0 |
|
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
4 |
0 |
|
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
5 |
0 |
|
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (38) |
|
|
|
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|
|
|
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
3 |
0 |
|
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
3 |
0 |
|
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
|
|
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 |
0 |
|
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
3 |
0 |
|
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) |
|
|
|
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
3 |
0 |
|
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
4 |
0 |
|
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|
|
|
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
4 |
0 |
|
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
5 |
0 |
|
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
3 |
0 |
|
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
0 |
|
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
2 |
0 |
|
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (6) |
|
|
|
C5.2 |
Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân tuyến |
2 |
0 |
|
C5.3 |
Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại |
4 |
0 |
|
C5.4 |
Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật |
4 |
0 |
|
C5.5 |
Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị |
4 |
0 |
|
C5.6 |
Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế |
4 |
0 |
|
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (5) |
|
|
|
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
0 |
|
C6.2 |
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị |
5 |
0 |
|
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
4 |
0 |
|
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|
|
|
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
2 |
0 |
|
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
3 |
0 |
|
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
4 |
0 |
|
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
3 |
0 |
|
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
|
|
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh |
3 |
0 |
|
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm |
3 |
0 |
|
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
|
|
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
4 |
0 |
|
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược |
4 |
0 |
|
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
5 |
0 |
|
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
3 |
0 |
|
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
4 |
0 |
|
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
0 |
|
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
|
|
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
3 |
0 |
|
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh |
4 |
0 |
|
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (9) |
|
|
|
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3) |
|
|
|
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
D1.3 |
Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng |
2 |
0 |
|
D2 |
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (2) |
|
|
|
D2.1 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa |
5 |
0 |
|
D2.2 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố |
5 |
0 |
|
D2.3 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ (nhóm cũ: C5.1) |
3 |
0 |
|
D2.4 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã (nhóm cũ: C6.4) |
3 |
0 |
|
D2.5 |
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh (nhóm cũ: C6.5) |
2 |
0 |
|
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (4) |
|
|
|
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
|
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
|
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
|
|
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|
|
|
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
3 |
0 |
|
E1.2 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
4 |
0 |
|
E1.3 |
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh |
3 |
0 |
|
E1.4 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF |
3 |
0 |
|
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Điểm TB |
Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
0 |
2 |
6 |
9 |
1 |
3.50 |
18 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
0 |
1 |
2 |
3 |
0 |
3.33 |
6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
0 |
0 |
3 |
2 |
0 |
3.40 |
5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
3.00 |
2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
1 |
3 |
1 |
4.00 |
5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
0 |
0 |
5 |
6 |
3 |
3.86 |
14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4.00 |
3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4.00 |
3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
0 |
0 |
1 |
3 |
0 |
3.75 |
4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
0 |
0 |
2 |
1 |
1 |
3.75 |
4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (38) |
0 |
3 |
15 |
14 |
3 |
3.49 |
35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
0 |
1 |
2 |
2 |
1 |
3.50 |
6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (6) |
0 |
1 |
0 |
4 |
0 |
3.60 |
5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (5) |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
4.00 |
3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
0 |
1 |
3 |
1 |
0 |
3.00 |
5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
0 |
0 |
2 |
3 |
1 |
3.83 |
6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (9) |
0 |
2 |
5 |
2 |
2 |
3.36 |
11 |
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3) |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
2.67 |
3 |
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (2) |
0 |
1 |
2 |
0 |
2 |
3.60 |
5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (4) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.67 |
3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
0 |
0 |
3 |
1 |
0 |
3.25 |
4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
0 |
0 |
3 |
1 |
0 |
3.25 |
4 |
1. Tổ chức đoàn, tiến độ thời gian và khối lượng công việc đã thực hiện: Bệnh viện đã tổ chức ra Quyết định thành lập Đoàn tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện 2015, đã kiểm tra xong 82 tiêu chí (không kiểm tra tiêu chí A4.4). Bắt dầu nhập số liệu từ ngày 16/11/2015. 2. Số Tiêu chí áp dụng, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí theo các mức, ti lệ các mức. 1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/84 TIÊU CHÍ 2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 84 TIÊU CHÍ: 98 phần trăm 3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 289 4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.52 KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Tổng số tiêu chí 5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: 0 7 34 32 9 82 6. phần trăm TIÊU CHÍ ĐẠT: 0.00 8.54 41.46 39.02 10.98 82 3. Số lượng tiêu chí không áp dụng, mã và tên tiêu chí, nêu rõ lý do không áp dụng, tại sao? Tiêu chí A4.4: Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế, do bệnh viện không có các hình thức xã hội hóa trang thiết bị y tế, liên doanh liên kết. 4. Đề xuất tên hoặc nội dung tiêu chí khác tương đương để thay thế tiêu chí không áp dụng để Bộ Y tế xem xét tiếp tục bổ sung, hoàn thiện Bộ tiêu chí Hiện tại bệnh viện chưa đề xuất gì thêm.
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)
V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
(Dựa trên tiêu chí đạt điểm cao và các hoạt động trọng tâm của bệnh viện)
- Thực hiện Quyết định 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ Y tế, bệnh viện tiếp nhận ban đầu người bệnh đến khoa khám bệnh được hướng dẫn cụ thể, công khai, minh bạch, chính xác, xếp ưu tiên cho từng đối tượng, có hệ thống bắt số tự động, phân luồng khám theo chuyên khoa tạo công bằng cho người bệnh;
- Cơ sở vật chất phục vụ người bệnh tương đối ổn định, đáp ứng được lượng bệnh đến khám và điều trị; người bệnh nội trú được nằm mỗi người 01 giường, không phải nằm giường ghép; buồng bệnh vệ sinh, sạch sẽ, ngăn nắp, thoáng mát; môi trường cảnh quan bệnh viện, xanh, sạch, đẹp
- Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp, quy tắc ứng xữ, hầu hết nhân viên bệnh viện có chứng chỉ hành nghề, thực hiện đúng đề án vị trí việc làm và thực hiện đúng chức năng theo chứng chỉ quy định
- An ninh, trật tự ổn đinh, an toàn cháy nổ tốt, có diễn tập phòng cháy chữa cháy tại bệnh viện, Công an PCCC định kỳ có kiểm tra đánh giá kết quả tốt;
- Mỗi bệnh nhân điều trị nội trú điều có bệnh án, ghi chép rỏ ràng, cụ thể, đầy đủ, chính xác, khoa học; chẩn đoán đúng bệnh, điều trị đúng phác đồ, tổng kết khi bệnh ra viện kịp thời, gửi lưu trử đúng quy định; bệnh án được quản lý chặt chẽ, lưu trử đúng theo luật khám chữa bệnh;
- Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn đúng quy định, hoạt động đạt chất lượng; triển khai chương trình giám sát rữa tay, kiểm soát vệ sinh vô khuẩn tốt; giặt, sấy, hấp tập trung đúng quy định
- Xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ, trước khi thực hiện thủ thuật, kỹ thuật, phấu thuật người bệnh và thân nhân người bệnh được tư vấn rỏ ràng, cụ thể và đồng ý thực hiện; nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại; người bệnh được bác sĩ, điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe.
- Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm, phòng xét nghiệm bệnh viện được công nhận phòng xét nghiệm sinh học cấp 1 và đã được cấp giấy chứng nhận.
- Hội đồng thuốc sinh hoạt định kỳ đúng quy định, khoa Dược cung ứng thuốc và vật tư y tế đầy đủ, kịp thời; sữ dụng thuốc an toàn hợp lý
- Triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học, sinh hoạt khoa học - công nghệ định kỳ, áp dụng tiến bộ khoa học trong hoạt động bệnh viện.
Kết quả tự đánh giá so với năm 2014/2015 là:
- Mức 1 không; Mức 2 (11/7); mức 3 (41/34); mức 4 (25/32); mức 5 (06/09); nhìn chung có tiến bộ.
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN
(Xác định các vấn đề còn yếu kém liên quan đế chất lượng bệnh viện, dựa trên các tiêu chí có điểm thấp mức 1 và 2).
- Việc hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh chưa tốt, chưa có hệ thống bắt số tự động tại khoa xét nghiệm, chưa có giấy hẹn trả kết quả….
- Chưa có tủ/dịch vụ trông coi vật dụng cá nhân của người bệnh trong bệnh viện;
- Hệ thống xữ lý chất thảy bệnh viện đã xuống cấp, đang chờ xây dựng mới (dự án sữa chữa đã phê duyệt, chờ xây dựng);
-Bệnh viện thực hiện danh mục kỹ thuật đạt < 60 phần trăm danh mục kỹ thuật bệnh viện theo Thông tư 43/2013/TT-BYT;
- Hệ thống điều dưỡng trưởng khoa có chứng chỉ quản lý điều dưỡng > 50 phần trăm, nhưng trình độ đại học đạt < 50 phần trăm tổng số điều dưỡng trưởng khoa;
- Hệ thống cấp cứu bệnh viện có oxy trung tâm, có máy thở, máy truyền dịch… Tuy nhiên không có giường chuyên dùng, không có hệ thống chuông, đèn báo đầu giường…;
- Chỉ thành lập tổ dinh dưỡng, chưa có khoa dinh dưỡng, lãnh đạo tổ chưa có chuyên khoa về dinh dưỡng;
- Bệnh viện có đề án nâng cao chất lượng, có website riêng nhưng chưa có logo, chưa có slogan…
- Phần D Hoạt động cải tiến chất lượng có nâng cao hơn năm 2014, tuy nhiên vẩn còn thấp so với các phần khác.
(Dựa trên phân tích thực trạng chất lượng bệnh viện và đánh giá các tiêu chí) – Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới – Các vấn đề khác ưu tiên giải quyết trong 1 năm, 2 năm tới
1. Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết trong 6 tháng tới:
- Tổ chức đón tiếp người bệnh tại khoa khám bệnh thuận tiện, công bằng; chú ý các đối tượng ưu tiên, cần trợ giúp; tổ chức đội thanh niên tình nguyện, đơn vị chăm sóc khách hàng nhằm giúp đở người bệnh, chỉ dẫn, đón tiếp, thăm khám hướng dẫn người bệnh theo Quyết định 1313/QĐ-BYT;
- Khắc phục các thiếu xót trong năm 2015, có kế hoạch khắc phục, nâng cao chất lượng khám chữa bệnh;
- Tiếp tục giáo dục Y đức, giao tiếp, ứng xử.
2. Các vấn đề ưu tiên trong 1 năm, 2 năm tới:
- Hoàn chỉnh khoa khám bệnh theo Quyết định 1313/QĐ-BYT;
- Hoàn chỉnh bộ phận chăm sóc khách hàng, đội thanh niên tình nguyện giúp đở người bệnh và thân nhân người bệnh;
- Nâng cao chất lượng điều trị, triển khai # 50 phần trăm kỹ thật bệnh viện được phân cấp;
- Nâng cao chất lượng, hệ thống hoạt động khoa xét nghiệm, chẩn doán hình ảnh, thăm dò chức năng;
- Đáp ứng đầy đủ các tiêu chí về Kiểm soát nhiểm khuẩn, xử lý chất thải rắn, chất thải lỏng;
- Nâng cao chất lượng, tiêu chuẩn hệ thống điều dưỡng trưởng;
- Xem xét lại toàn bộ các tiêu chí trong phần D về Hoạt động cải tiến chất lượng phải nâng cao hơn so hiện nay
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Sắp xếp lại các buồng khám tại khoa khám bệnh, nơi cấp thuốc BHYT thuận chiều, đáp ứng theo yêu cầu của Quyết định 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ Y tế.
- Thường xuyên giáo dục Y đức, ứng xử, giao tiếp cho toàn thể CBVC trong bệnh viện. Ngay từ đầu năm, trong hội nghị CBVC sẽ tổng kết đánh giá, đề ra kế hoạch hoạt động cho cả năm, tổ chức ký kết thi đua thực hiện Quy tắc ứng xử cho cá nhân và tập thể, có đánh giá Y đức hằng tháng
- Hệ thống xử lý nước thải lỏng đã được Bộ Y tế thông qua đề án, kế hoạch xây dựng, chỉ định nhà thầu, khi thực hiện xong thì việc xử lý chất thải lỏng sẽ đạt chất lượng đề ra. ( thời gian: chờ xây dựng).
- Kiểm tra lại các kỹ thuật của bệnh viện, cần nâng cao chất lượng hoạt động, thực hiện đạt các kỹ thuật theo phân tuyến, hằng năm sẻ nâng dần trong 2 năm tới đạt trên 50 phần trăm các kỹ thuật theo phân tuyến.
- Về hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện: đây là việc mới, trong năm 2016 bệnh viện cố gắng nâng lên cao hơn nữa.
- Sắp xếp lại các buồng khám tại khoa khám bệnh, nơi cấp thuốc BHYT thuận chiều, đáp ứng theo yêu cầu của Quyết định 1313/QĐ-BYT ngày 22/4/2013 của Bộ Y tế.
- Thường xuyên giáo dục Y đức, ứng xử, giao tiếp cho toàn thể CBVC trong bệnh viện. Ngay từ đầu năm, trong hội nghị CBVC sẽ tổng kết đánh giá, đề ra kế hoạch hoạt động cho cả năm, tổ chức ký kết thi đua thực hiện Quy tắc ứng xử cho cá nhân và tập thể, có đánh giá Y đức hằng tháng
- Hệ thống xử lý nước thải lỏng đã được Bộ Y tế thông qua đề án, kế hoạch xây dựng, chỉ định nhà thầu, khi thực hiện xong thì việc xử lý chất thải lỏng sẽ đạt chất lượng đề ra. ( thời gian: chờ xây dựng).
- Kiểm tra lại các kỹ thuật của bệnh viện, cần nâng cao chất lượng hoạt động, thực hiện đạt các kỹ thuật theo phân tuyến, hằng năm sẻ nâng dần trong 2 năm tới đạt trên 50 phần trăm các kỹ thuật theo phân tuyến.
- Về hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện: đây là việc mới, trong năm 2016 bệnh viện cố gắng nâng lên cao hơn nữa.
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
Sau khi đánh giá qua 82 (02 tiêu chí không đánh giá là A4.4 và D3.4, theo hướng dẫn) tiêu chí của “Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng bệnh viện” ban hành kèm quyết định số 4858/QĐ-BYT ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế, Bệnh viện đa khoa quận Ô Môn cam kết triển khai ra toàn thể CBVC bệnh viện cùng thực hiện bộ tiêu chí này, cố gắng hằng năm nâng cao chất lượng hoạt động của bệnh viện đến hết năm 2016 đạt từ mức 2, từ mức 3 trở lên trên 80 phần trăm trong tổng số các tiêu chí; đến năm 2017 sẽ đạt toàn bộ các tiêu chí từ mức 3 trở lên và không có tiêu chí nào ở mức 1.
Ngày 19 tháng 11 năm 2015
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN | GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẬN Ô MÔN
Địa chỉ: Số 83, CMT8, P. Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 02923.861.946 - Fax: 02923.860.305
Email: bvdk_omon@cantho.gov.vn
Design by Tính Sử